nhựa đường cứng chống thấm bitum men m10
Vật liệu chống thấm
Tên hàng: Nhựa đường chống thấm M10 (cứng)
- Trọng lượng 40-50 kg/1 Bao
- Trạng thái: Dạng cứng đóng bao.
- Công dụng: Dùng trong việc chống thấm nhà dân dụng, vít khe co dãn đường bê tông, quét đường ống dẫn dầu, nguyên liệu sản xuất lưới, ....
- Đơn giá: 25.000 Đ/1Kg - Liên hệ để được tư vấn miền phí
- Giao hàng toàn quốc
-Đầy đủ Hóa Đơn chứng từ
Tên hàng: Nhựa đường chống thấm M10 (cứng)
- Trọng lượng 40-50 kg/1 Bao
- Trạng thái: Dạng cứng đóng bao.
- Công dụng: Dùng trong việc chống thấm nhà dân dụng, vít khe co dãn đường bê tông, quét đường ống dẫn dầu, …
- Đơn giá: 25.000 Đ/1Kg - Liên hệ để được tư vấn miền phí
- Giao hàng toàn quốc
-Đầy đủ Hóa Đơn chứng từ
No. |
Chỉ tiêu thí nghiệm-Testing item |
Đơn vị Unit |
Kết quả Result |
Yêu cầu kỹ thuật Specification (roct 6617-56) |
1 |
Độ kim lún ở 250C-Penetration at 250C, 100g, 5s |
0,1mm |
9.0 |
5 - 20 |
2 |
Độ kéo dài ở 250C-Ductility at 250C, 5cm/min |
cm |
1.1 |
1.0 min. |
3 |
Nhiệt độ mềm-Softening Point (R&B method) |
0C |
102.9 |
90 min |
4 |
Nhiệt độ bắt lửa-Flash Point (Cleveland Open Cup) |
0C |
131 |
- |
5 |
Lượng tổn thất sau khi nung ở 1630C trong 5 giờ Loss on heating at 1630C for 5 hours |
% |
0.029 |
0.3 max. |
6 |
Tỷ lệ kim lún của nhựa đường sau nung ở 1630C trong 5 giờ so với độ kim lún của nhựa gốc ở 250C Penetration of residue, % of original |
% |
84.92 |
- |
7 |
Lượng hòa tan trong Trichloroethylene Solubility in Trichloroethylene |
% |
99.80 |
99 min. |
8 |
Tỷ trọng của nhựa ở 250C-Specific Gravity at 250C |
g/cm3 |
1.070 |
- |
9 |
Chỉ tiêu dính bám-Coating criteria (Boiling method) |
cấp |
5 |
- |
Tư vấn Miễn Phí
124/37 Phan Huy Ích/ P.15, Q. Tân Bình, Tp.HCM
Chi nhánh: 01 Hoa Ban Khu Dân Cư Đại Học Bách Khoa, P. Phú Hữu, Q. 9, Tp. HCM